Chi tiết sản phẩm

MÁY PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG

XUẤT XỨ: HÃNG A_EBERLE - CHLB ĐỨC

 

1.     GIỚI THIỆU

Máy phân tích chất lượng điện năng được dùng phân tích các thông số lưới điện cao áp, trung áp, hạ áp. Các thông số thu nhập được để để đánh giá chất lượng nguồn điện, phát hiện lỗi nguồn điện nhằm đưa ra các giải pháp tư vấn hợp lý. 

 

2.   ĐƯỢC NHẬP KHẨU TỪ GERMANY

Công ty CP Tư vấn và Thiết bị Tân Trung Nam là nhà phân phối và cung cấp các sản phẩm máy đo chất lượng điện năng của hãng A_Eberle bao gồm các dòng máy PQbox 50, PQ box 150, PQ box 200.

  

 3.   CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG LÀ GÌ

Nguồn điện phát ra từ các nhà máy do cuộc dây stator của máy phát là dạng hình sin chuẩn theo hàm u(t)=Usin(Ωt+β), trong quá trình truyền tải từ nhà máy về nơi sử dụng thì dạng sóng không còn là hình dạng hình sine nữa mà bị méo dạng (sóng hài), do quá trình vật lý xảy ra của các phụ tải phi tuyến trên lưới. Đây là nguyên nhân gây quá tải máy biến áp, cháy dây trung tính, gây lỗi thiết bị điện tử, gãy trục động cơ, nổ tụ điện….

 Bên cạnh đó có nhiều sự cố xảy ra trong thiết bị vận hành trên lưới, các thiết bị điện tử công suất như Diode, SCR hay thyristor,  Điều khiển đầu ra chỉnh lưu 6 xung, 12 xung, UPS, STARCOM, bộ điều tốc VFD…rất phổ biến trong nhà máy sản xuất đã trực tiếp làm ảnh hưởng đến chất lượng điện năng mà ở đó chính là làm méo dạng dòng điện và điện áp kết quả sinh ra sóng hài ảnh hưởng đến lưới điện.

 

 

Ngoài ra, việc theo dõi chế độ vận hành của lướ điện, kịp thời phát hiện những lỗi bất thường xảy ra cho nhà máy, cho lưới điện, chất lượng điện năng phải được đánh giá định kỳ là cần thiết để đưa ra giải pháp phù hợp nhằm đem lại hiệu quả kinh tế, tăng tuổi thọ thiết bị.

 

 

Hình: Các bậc sóng hài điện áp

 

Tất cả những lý do trên, việc cho ra đời sản phẩm máy phân tích chất lượng điện năng nhằm đo đạc cụ thể thông số về điện để kỹ sư có thể đánh giá chính xác tình trạng lưới điện. Việc lựa chọn một máy đo có thương hiệu uy tín trên thế giới là hết sức cần thiết cho các giai đoạn tiếp theo, vì một máy đo chính xác sẽ, đầy đủ thông số sẽ giúp nhà tư vấn có giải pháp chính xác, khi doanh nghiệp đầu tư thiết bị sẽ hiệu quả và tiết kiệm.

 

3. MÁY PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG 

Mã máy: PQ-Box 150

+ Xác định lỗi chất lượng điện

+ Tiêu chuẩn chất lượng EN50160 and IEC61000-2-2 (2-4)

+ Chức năng ghi lỗi

+ Phân tích phụ tải; đo đếm năng lượng

+ Phân tích tín hiệu dao động

+ Đo đếm tần số điều khiển dao động

+ Phân tích sóng hài, chiều sóng hài

PQ box 150 là máy phân tích chất lượng điện năng với hiệu quả cao, tiện di chuyển, đo đếm công suất và ghi lại các quá trình quá độ. Được phát triển với mục tiêu và thân thiện, dễ sử dụng cho người vận hành máy.

Đưc sản xuất nhằm thuận lợi việc di chuyển vận hành (IP65); Phù hợp tiêu chuẩn đo đếm lưới điện dân dụng (CAT IV) cũng như đo đếm lưới điện công nghiệp có điện áp đến 690V.

Được thiết kế phù hợp 100% theo yêu cầu  IEC 61000-4-30 cho class-A.

 

Máy phân tích chất lượng điện năng hãng chế tạo có ích thước nhỏ gọn phù hợp với không gian đo đếm nhỏ, thậm chí trong các tủ điện, trên các thiết bị đang mang điện. Mạch điều khiển rất sử dụng do hoàn toàn tự động kích hoạt đo đếm khi các cảm biến dòng điện CT và điện áp VT nhận được tín hiệu.

 

Giao tiếp USB 2.0 có thể truyền dữ liệu nhanh từ máy đo sang máy tính phân tích.

Trong trường hợp mất nguồn cung cấp thì máy tích hợp sẵn hệ thống UPS để cấp điện liên tục

 

4. CHỨC NĂNG ĐO ĐẾM DỮ LIỆU

Máy phân tích chất lượng điện năng có các phiên bản khác nhau:

+ PQ Box 50 

Phiên bản này phù hợp với việc phân tích công suất, thu thập dữ liệu đơn giản, cầm tay để xác định sự cố và đo đếm trực tiếp.

+ PQ Box 150, PQ Box 200, PQ Box 300 

So với phiên bản cơ sở, đây là phiên bản đo đếm toàn diện, tất cả các dữ liệu của hệ thống. Thêm chức năng độc lập ghi lại dữ liệu hình ảnh trong 10ms r.m.s.

+ Tiện ích “Tín hiệu điều khiển nhấp nháy” (R1)

Kích hoạt chức năng này để có thể kiểm soát các tín hiệu sự cố gây ra điểm nhấp nháy. Các tín hiệu điện áp và dòng điện này được xem trị số cụ thể máy tính sau khi kết nối.

Khoảng thời gian ghi số liệu được chỉnh định thấp nhất 1 giây, mà không làm giảm độ chính xác thông số đo.

 

5. THIẾT KẾ

Máy phân tích chất lượng điện năng được thiết kế cơ học chắc chắn, bền bỉ với cấp bảo vệ IP65, phù hợp trong điều kiện làm việc chật hẹp và khắc nghiệt nhất.

 

 

 

Thiết bị phân tích chất lượng điện năng là thiết bị với bộ nhớ lên tới 2GB, dữ liệu được lưu trong thời gian dài, có thể 1 năm, nếu máy bị lỗi thì có thể sử dụng cáp USB để truy xuất dữ liệu dễ dàng.

Cáp đo đếm của máy đo chất lượng điện năng không cần cung cấp nguồn nuôi, máy sẽ cung cấp nguồn trực tiếp cho cáp đo.

 

6. ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU ĐO

 

Dữ liệu đo sẽ được đọc vào máy tính phân tích qua cổng kết nối USB tốc độ cao. Phần mềm phân tích dung lượng nhỏ gọn có thể cài đặt nhanh chóng trên nhiều máy tính cá nhân.

Phần mềm có thể phân tích cung cấp một loạt các yêu cầu phân tích về phụ tải hoặc xác định các xáo trộn trong lưới điện. Báo cáo được tạo ra tự động và trực tiếp phù hợp với tiêu chuẩn EN50160/IEC61000-2-2 (2-4).

 

 

 

 

 

7. HIỂN THỊ MÀN HÌNH

Hiển thị thông tin của kẹp đấu nối có đúng không và sẽ hiển thị trực tiếp để theo dõi, hiển thị giá trị điện áp, dòng điện, công suất, THD.

Hiển thị số lượng sự kiện cũng khoảng thời gian ghi lại, hiển thị bộ nhớ.

 

 

Khóa phím sẽ kích hoạt nhằm tránh thao tác người khác xâm nhập.

 


 

8. NÚT BẤM

Khi bấm nứt Star/Stop thì máy đo sẽ bắt đầu/dừng quá trình đo. Tất cả các số liệu sẽ tiến hành lưu lại liên tiếp, bất kể việc truy xuất dữ liệu ra máy tính để xem.

Nút bấm “Kích hoạt tay” có thể lưu lại hình ảnh và giá trị dạng sóng hiện tại và lưu vào máy đo

Sử dụng “cuộn”, số lượng dữ liệu đo đếm sẽ hiển thị trên màn hình. Cũng như việc kiểm tra tính chính xác của thiết bị đo.

Nút “Cài đặt” cho phép hiệu chỉnh đơn giản, cấu hình lại thông số dòng điện, điện áp của máy biến áp.

 

9. ĐỒNG BỘ THỜI GIAN

Đồng bộ sữ liệu đo của các thiết bị khác nhau là cần thiết, một bộ đồng hồ điều khiển cho GPS có sẵn.

 

10. TIÊU CHUẨN EN 50160/IEC 61000-2-2

Tổng quan các vấn đề về chất lượng điện năng. Báo cáo dưới dạng đồ thị và thông số.

Báo cáo tự động theo tiêu chuẩn EN50160 / IEC61000-4-15 / IEC61000-4-7 / IEC61000-2-2 / -2-12(lưới điện dân dụng), IEC61000-2-4 (lưới điện công nghiệp), NRS048, IEEE519, hoặc theo tiêu chuẩn nước bạn.

Cập nhập thông tin công ty khách hàng trong báo báo. 

 

11 PHẦN MỀM PHÂN TÍCH TRỰC TIẾP (ONLINE)

Phân tích trực tiếp dạng sóng dòng điện, điện áp, sóng hài, sóng hài nội đến 5.000 Hz.

Phân tích chiều sóng hài tại thời điểm đo đếm cũng như các số liệu về công suất (công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến, méo dạng công suất phản kháng, cos-phi, góc pha, hệ số công suất được hiển thị trên máy đo.

 

                                                                                                            

     

12. PHÂN TÍCH TÍN HIỆU NHIỄU


Ngoài chức năng đo đếm về sóng hài, máy phân tích chất lượng điện năng có thể ghi lại tất cả các tần số trong dãy 100Hz đến  9000Hz.  Tính năng này dùng để đánh giá độ lớn của tín hiệu nhiễu răng cưa trong hệ thống điện.

 

 

Ngoài tính năng phân tích độ lớn tín hiệu nhiễu, chức năng này còn cho phép cài đặt các thông số để theo dõi tần số răng cưa. Dữ liệu ghi lại đến 210 giây cho tín hiệu điện áp và dòng điện và các vấn đề ảnh hưởng đến sẽ được phân tích. Máy có thể ghi lại 500 thông tin cho mỗi lần đo đếm.

Các thông số cài đặt:

  + Ngưỡng kích hoạt

  + Độ dài thời gian ghi

  + Tần số tín hiệu răng cưa

  + Băng thông của đặc tuyến lọc

 

Ripple control telegram of voltage and current (option)

 

13. CHỨC NĂNG KÍCH HOẠT

Máy phân tích chất lượng điện năng bản cao cấp cung cấp chức năng kích hoạt toàn diện. Ngưỡng kích hoạt, thời gian ghi cũng như lịch sử trước lúc xảy ra bất thường đều có thể cài đặt bởi người sử dụng. Nếu chức năng kích hoạt tự động được cài đặt thì sự can thiệp chủ động từ bên ngoài để thay đổi là không thể, do đó lỗi do cài đặt sai là không thể.

+ Ngưỡng trên/dưới

+ Bậc điện áp

+ Dạng sóng

+ Bước góc pha

+ Điều kiện kích hoạt cho dòng điện (L1, L2, L3, trung tính)

+ Ngưỡng trên/dưới

+ Bậc dòng điện

 

14.  BỘ NHỚ DỮ LIỆU

Bộ nhớ 4GByte được sắp xếp thông minh trong máy. Dữ liệu đo sẽ tự động ghi lại không cần kết nối với mát tính. Lúc bắt đầu một quá trình đo mới thì bộ nhớ sẽ tự phân chia hợp lý để chuẩn bị cho dữ liệu đo lớn.

 

15. GHI LỖI CỦA HÌNH ẢNH DAO ĐỘNG (OSCILLOSCOPE) VÀ GHI 10MS R.M.S. 

 


 

16.  PHIÊN BẢN

 

Number

Name

Techical

A

PQ BOX 150  (4U/4I)

1

4 ngõ vào điện áp (AC/DC)

L1, L2, L3, N, E;

500V AC/700V DC L-N;

830V AC/1000V DC L-L

1 MΩ trở kháng

2

4 ngõ vào dòng điện (AC/DC)

Ngõ vào 1000mV cho kẹp dòng mini, 330mV cho loại kẹp dòng  Rogowski

10 kΩ trở kháng

3

Tần số lấy mẫu:

10,24kHz at 50Hz

4

Tự động đồng bộ với dao động tần số cơ bản:

 

45Hz to 65Hz

5

Thời gian lấy mẫu:

Điều chỉnh được trong khoảng 1s đến 30phút.

6

Bộ nhớ:

2 GB

7

Giao tiếp:

USB 2.0

8

Đồng bộ thời gian:

GPS radio controlled clock

9

Kích thước:

220 x 146 x 57mm

10

Khối lượng:

1,7kg

11

Cấp bảo vệ:

IP 65

12

IEC 61000-4-30:

class A

13

Độ sai lệch:

< 0,1%

14

Lớp cách điện:

CAT III / 600V, CAT IV / 300V

15

A/D biến đổi:

24 Bit

16

Nhiệt độ môi trường:

Vận hành: -20° ….60°C Lưu trữ-30°….80°C

17

Màn hình hiển thị:

Illuminated

18

Nguồn cung cấp:

100 V…280 V AC or

140 V...240 V DC

B

EMC

 

1

Tiêu chuẩn

  Interference

immunity

–  EN 61326

–  EN 61000-6-2

 

Emitted interference

–  EN 61326

–  EN 61000-6-4

 

2

ESD

–  IEC 61000-4-2

–  IEC 60 255-22-2

 

8 kV / 16 kV

3

Electromagnetic fields

–  IEC 61000-4-3

–  IEC 60 255-22-3

 

10 V/m

4

Burst

–  IEC 61000-4-4

–  IEC 60 255-22-4

 

4 kV / 2 kV

5

Surge

–  IEC 61000-4-5

 

2 kV / 1 kV

6

HF conducted disturbances

–  IEC 61000-4-6

 

10 V, 150 kHz … 80 MHz

7

Voltage dips

–  IEC 61000-4-11

 

100 % 1min

8

  Housing

at a distance of 10 m

 

  AC supply connection

at a distance of 10 m

 

30...230 MHz, 40 dB

230...1000 MHz, 47 dB

 

0,15...0,5 MHz, 79 dB

0,5...5 MHz, 73 dB

5...30 MHz, 73 dB

 

17. PHỤ KIỆN DÒNG ĐIỆN

Phụ kiện tiêu chuẩn được tự động cài đặt bởi máy đo.

Hệ số chuyển đổi được tự động điều chỉnh cho các phụ kiện kết nối.

+ Kẹp biến dòng Rogowski – 4 cái

Dòng đinh mức: 5A to 3000A RMS; sai số: 1%

Chiều dài kẹp Rogowski : 610mm;

Đường kính : 194mm; Đầu kẹp Rogowski: 9,9mm

Dãy tần số: 10Hz to 20kHz

 

+ Kẹp biến dòng Rogowski – 4 cái

Dòng đinh mức: 10A to 6000A RMS; sai số: 1%

Chiều dài kẹp  Rogowski : 910mm;

Đường kính : 290mm; Đầu kẹp Rogowski : 9,9mm

Dãy tần số: 10Hz to 20kHz

 

 

 

+ Kẹp biến dòng Mini- Rogowski – 4 cái Dòng đinh mức: 2A to 1500A RMS; sai số: 1 % Chiều dài kẹp  Rogowski : 400mm;

Đường kính: 125mm; Đầu kẹp Rogowski : 8,3mm

Dãy tần số: 10Hz to 20kHz

Kẹp biến dòng trung thế để đo đếm dòng nhỏ ở phía thứ cấp của lưới trung và cao thế. Độ chính xác cao:

 

 

 

+ Kẹp biến dòng Mu-Metal – 3 cái Dòng định mức: 10mA to 20A

Tần số: 40Hz to 20kHz

+ Kẹp biến dòng Mu-Metal-  4 cái

Dòng định mức: 10mA to 20A/200A AC RMS (2 vị trí chuyển đổi)

Tần số: 40Hz to 20kHz

+ Kẹp biến dòng Mu-Metal  0…5A – 1 cái

Dòng định mức: 5mA to 5A AC RMS

Tần số: 40Hz to 20kHz

Miễn phí bộ cấp nguồn dòng

+ Kẹp biến dòng AC/DC – 1 cái

Kẹp biến dòng AC/DC . Bao gồm bộ nguồn cung cấp và 2 bộ kẹp đấu nối  4mm

Dòng định mức  60A/600A (2 dãy)

+ Điện trở dòng shunt 2A

Đo đếm dòng AC và DC. Định mức: 2A / 200mV tín hiệu ngõ ra

+ Miễn phí bộ nguồn cho 4 kẹp

Bộ nguồn cho 4 kẹp biến dòng hoặc trở shunt đấu nối 4mm

+ Cáp kép dài biến dòng

Cáp nối dài biến dòng 5 m cho kẹp biến dòng hoặc cuộn Rogowski.

 

18.  CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG THỰC TẾ

 


 

 

19.  ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ

 

Trụ sở cty:

Công ty Cổ phần Tư vấn và Thiết bị Điện Tân Trung Nam

2/19 Thăng Long – Phường 4 – Quận Tân Bình – TpHCM 

Tel: 028–62–92–43–16;  Fax: 028–62–92–43–38

Email: nam@tantrungnam.vn

Website: www.tantrungnam.vn ;

HP: 0903111117 

 

VPĐD tại Đà Nẵng:

Số: 84 Bùi Lâm – Quận Sơn Trà  - Tp. Đà Nẵng

 Email  : nam@tantrungnam.vn

Website: www.tantrungnam.vn